Khi chọn mua màng co PE, ngoài thông tin về bảng giá, chúng ta cần qua tâm tới những thông số nào để chọn được loại màng đảm bảo sự phù hợp với mục đích sử dụng, mang lại hiệu quả công việc cao nhất? hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
1. Các thông số cần quan tâm khi chọn mua màng co PE
Đối với việc chọn mua màng co PE, có rất nhiều thông số mà chúng ta cần quan tâm. Cụ thể:
- Khổ màng
- Độ dày màng
- Khối lượng cuộn màng và Chiều dài màng
- Đường kính lõi cuộn màng
- Khả năng ổn định tải sau khi quấn
1.1. Khổ màng
Khổ màng chính là bề rộng của cuộn màng PE. Hiện màng co PE được sản xuất với rất nhiều tùy chọn khổ màng, đáp ứng sự phù hợp cho từng mục đích sử dụng khác nhau. Chính vì vậy, dựa trên mục đích sử dụng, kích thước của kiện hàng cần quấn, chúng ta sẽ chọn được khổ màng phù hợp. Phổ biến nhất cho ứng dụng quấn hàng là loại khổ 500mm, có thể sử dụng để quấn tay hay quấn máy đều được.
1.2. Độ dày màng
Tương tự như khổ màng, độ dày màng co PE cũng có nhiều tùy chọn khác nhau, tùy thuộc vào nhà sản xuất, xuất xứ, loại màng, yêu cầu và mục đích sử dụng. Màng có độ dày càng lớn thì càng mang lại khả năng bảo vệ hàng hóa tốt hơn, tỷ lệ thuận với trọng lượng.
Khi lựa chọn, tùy vào mục đích sử dụng để chọn màng có độ dày phù hợp. Nếu sử dụng với mong muốn bảo vệ hàng hóa tối ưu nhất thì nên chọn màng có độ dày lớn. Ngược lại, nếu chỉ đơn giản là chống bụi bặm, cố định hàng hóa thì chỉ cần chọn loại có độ dày vừa phải.
1.3. Khối lượng cuộn màng và chiều dài màng
Màng có khối lượng càng lớn thì càng dài, đỡ tốn công thay cuộn, vì thế tiết kiệm thời gian hiệu quả. Tuy nhiên, nhược điểm là trọng lượng nặng thì sẽ gây khó khăn cho quá trình quấn nếu bạn quấn màng bằng tay, làm giảm hiệu suất công việc.
Ngược lại, màng co PE có khối lượng cuộ quá nhỏ thì sẽ tăng hiệu suất làm việc, nhưng lại tốn công thay cuộn nhiều lần, chưa kể loại này cũng có giá thành cao hơn do chi phí lõi cuộn màng. Do vậy, nếu cuộn màng PE bằng tay, nên lưu tâm để chọn sản phẩm có khối lượng phù hợp, từ 0,80 – 1,2 kg cho độ dài 480 – 680 m.
1.4. Đường kính lõi cuộn màng
Hiện nay, lõi cuộn màng PE có 3 kích thước tiêu chuẩn là:
- 3” (76 mm): là kích thước lõi tiêu chuẩn dành cho màng co PE quấn máy, không thích hợp cho màng PE quấn tay vì nặng và cồng kềnh.
- 2” (50 mm): Kích thước lõi cuộn này rất phổ biến tại nước ta nhưng hiệu quả quấn lại không tốt vì lõi lớn nên trọng lượng sẽ nặng hơn. Khi sử dụng có thể dùng tay không hoặc kết hợp tay cầm quấn màng.
- 1” (25 mm): Lõi này thích hợp sử dụng với tay cầm quấn màng chuyên dụng, mang lại hiệu quả quấn tót hơn nhờ có trọng lượng nhẹ, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát được lực quấn màng.
1.5. Khả năng ổn định tải sau khi quấn
Khả năng ổn định tải sau khi quấn là khả năng màng co PE giữ hàng hóa đứng yên trên pallet trong suốt thời gian di chuyển, lưu kho.
Màng co PE đảm bảo chất lượng sẽ có độ đàn hồi và độ ôm sản phẩm tốt. Nghĩa là khi pallet chịu tác dụng lực trong quá trình di chuyển, màng co PE sẽ có khả năng ôm, giữ sản phẩm chắc chắn trên pallet và đàn hồi để đưa hàng hóa về đúng vị trí ban đầu, không bị xê dịch.
Màng càng dai, càng có độ đàn hồi cao cũng như lực căng màng tốt thì sẽ cho khả năng ổn định sau khi quấn tốt. Nói cách khác, màng đạt độ đàn hồi cao thì sẽ đảm bảo được khả năng ổn định hành hóa trong quá trình vận chuyển.
Muốn thử độ đàn hồi của màng, chúng ta có thể trực tiếp dùng thử trong chính quy trình quấn hàng của mình, kết hợp với dụng cụ thường dùng và cho hàng hóa luân chuyển đúng “vòng” vận chuyển, lưu trữ để đưa ra đánh giá chính xác nhất. Đơn giản hơn, bạn có thể tạo lực kéo căng để thử độ đàn hồi của màng.
2. Bảng giá màng co PE
Thông số cuộn | kích thước lõi | Giá bán |
Cuộn màng PE 1kg ( màng 0,8kg + lõi 0,2kg) | dài 50cm + Φ52 | 36,000 |
Cuộn màng PE 2kg ( màng 1,6kg + lõi 0,4kg) | dài 50cm + Φ52 | 70,000 |
Cuộn màng PE 2,4kg ( màng 1,9kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 90,000 |
Cuộn màng PE 2,8kg ( màng 2,3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 96,000 |
Cuộn màng PE 3kg ( màng 2,5kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 104,000 |
Cuộn màng PE 3kg ( màng 2kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 92,000 |
Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 123,000 |
Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 2,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 106,000 |
Cuộn màng PE 4kg ( màng 3kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 145,000 |
Cuộn màng PE 4,5kg ( màng 3,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 152,000 |
Cuộn màng PE 5kg ( màng 4kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 172,000 |
Cuộn màng PE 5,5kg ( màng 4,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 192,000 |
Cuộn màng PE 6kg ( màng 5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 212,000 |
Cuộn màng PE 8kg ( màng 7kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 292,000 |
Cuộn màng PE 10kg ( màng 9kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 372,000 |
Cuộn màng PE 15kg ( màng 13,5kg + lõi 1,5kg) | dài 50cm + Φ76 | 558,000 |
Trên đây chúng ta vừa cùng tìm hiểu về các thông số cần quan tâm khi chọn mua màng co PE và bảng giá màng co PE mới nhất. Để được tư vấn lựa chọn, cung cấp màng co PE đảm bảo chất lượng với giá tốt nhất, hãy liên hệ với Hạnh Chung ngay hôm nay.
ĐT