/ Bảng giá màng co PE và những thông số cần quan tâm khi chọn mua
Bảng giá màng co PE và những thông số cần quan tâm khi chọn mua

Khi chọn mua màng co PE, doanh nghiệp cần quan tâm tới những thông số quan trọng nào để chọn được loại màng phù hợp nhu cầu sử dụng, mang đến hiệu quả như mong muốn? Nếu chưa có kinh nghiệm trong việc lựa chọn màng co PE cho doanh nghiệp của mình, hãy cùng tham khảo bài viết về những thông số cần quan tâm khi mua màng co PE được chia sẻ trong bài viết dưới đây.

1. Những thông số quan trọng cần quan tâm khi chọn mua màng co PE

1.1. Độ dày màng co PE (được đo bằng đơn vị Micron hoặc mm)

Độ dày màng là thông số quan trọng hàng đầu mà doanh nghiệp cần quan tâm khi mua màng co PE. Đây là thông số quyết định trực tiếp đến khả năng đàn hồi, chống rách, chống đâm thủng của màng, từ đó quyết định đến hiệu quả bảo vệ hàng hóa của màng co PE. Ngoài ra, độ dày màng cũng sẽ quyết định đến mức giá.

Trên thị trường, hiện màng co PE được sản xuất với biên độ độ dày phổ biến từ 12 micron đến 100 micron (tương đương 0.012mm đến 0.1mm), tùy vào từng mục đích sử dụng, đặc điểm hình dạng loại hàng hóa cần bọc, doanh nghiệp nên cân nhắc đưa ra lựa chọn phù hợp về độ dày màng.

Ví dụ, nếu mua màng co PE để bọc các loại hàng hóa có trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn (mỹ phẩm, thuốc,…) thì chỉ cần chọn màng co PE có độ dày từ 15–25 micron.

Với hàng hóa hạng nặng, có kích thước phức tạp, các góc cạnh hoặc cần vận chuyển đường xa thì nên chọn màng dày hơn, từ 40–60 micron hoặc cao hơn. Ngoài ra khi bọc thì tại các góc nên được ốp bằng xốp hoặc bìa carton rồi mới bọc màng, tránh màng bị rách trong quá trình vận chuyển, bảo quản.

1.2. Chiều rộng màng co PE

Chiều rộng của màng co PE là yếu tố quyết định tới khả năng phủ bọc của màng. Khi mua, ngoài việc dựa trên kích thước loại hàng hóa, chúng ta cũng nên cân nhắc dựa trên hình thức đóng gói để đưa ra lựa chọn phù hợp về chiều rộng của màng.

Ví dụ, với hàng hóa kích thước nhỏ thì chỉ cần chọn màng có khổ nhỏ, tránh lãng phí; đóng gói với máy tự động thì cần chọn loại rộng hơn, phù hợp với băng chuyền; còn nếu quấn bằng tay thì nên chọn màng từ 500mm là tối ưu cho thao tác.

1.3. Độ co giãn (Elongation)

Độ co giãn hay còn gọi là độ đàn hồi, là thông số biểu thị ch khả năng ôm sát sản phẩm, tính ổn định, tiết kiệm vật liệu và chống thủng, chống rách.

Màng co PE có độ co giãn càng cao thì càng khó bị rách, thủng, ôm sát hàng hóa tốt hơn, tiết kiệm hơn. Ngoài ra, màng co PE có độ đàn hồi cao sẽ thích hợp dùng để bọc pallet hàng lớn, tránh bung mép khi vận chuyển.

1.4. Khả năng co nhiệt (Shrinkage)

Tiêu chí này cần được quan tâm nếu doanh nghiệp mua màng co PE để đóng gói chai nước, lon bia, hộp sữa, hũ yến,… thành các kiện, lốc. Nên chọn màng có khả năng chịu được nhiệt độ co từ 120 – 180°C, đạt 60% – 75% theo chiều ngang và dọc.

1.5. Trọng lượng cuộn

Tùy vào phương pháp đóng gói của doanh nghiệp là thủ công hay bằng máy mà cân nhắc trọng lượng cuộn màng co PE phù hợp:

- Cuộn nhỏ từ 2–3kg là lựa chọn phù hợp cho quấn tay.

- Cuộn lớn từ 10–15kg trở lên phù hợp dùng để kết hợp với máy quấn màng.

1.6. Mức độ bám dính (cling) giữa các lớp màng khi quấn

Thông số này quyết định tới khả năng cố định hàng hóa chắc chắn của màng co PE khi sử dụng. Trên thị trường, màng co PE hiện có loại 1 mặt dính hoặc là 2 mặt dính. Nếu doanh nghiệp của bạn cần sử dụng màng để quấn các mặt hàng dễ bị trầy xước thì nên chọn loại 1 mặt dính (mặt trong) nhằm tránh làm ảnh hưởng tới bề mặt sản phẩm, trường hợp cần cố định chắc chắn nhất, tránh bị xê dịch, đổ vỡ thì nên chọn loại có 2 mặt dính.

1.7. Màu sắc và độ trong suốt

Màng co PE có độ trong suốt cao phù hợp sử dụng nếu doanh nghiệp cần kiểm soát sản phẩm bên trong chặt chẽ hơn, tránh bị đánh tráo, hoặc cần bọc các mặt hàng mang tính thời trang, hấp dẫn, cho phép nhìn thấu qua (giỏ trái cây, giỏ quà, bánh kẹo,…).

Ngược lại, loại màu đen, xanh, đỏ,… thích hợp sử dụng khi cần che kín sản phẩm, hoặc phân loại hàng hóa theo lô.

1.8. Khả năng kháng tia UV

Nếu hàng hóa vận chuyển lâu ngày, để ở các kho bãi ngoài trời thì nên chọn màng PE có chất phụ gia chống tia UV, giúp tránh giòn gãy, lão hóa màng.

2. Bảng giá màng co PE

Khổ màng Độ dày Trọng lượng/cuộn Đơn giá (VNĐ/kg) Giá theo số lượng
50cm 0.017mm 2.5kg/cuộn 45.000 – 48.000 >100kg: 43.000
60cm 0.02mm 3.0kg/cuộn 47.000 – 50.000 >300kg: 44.000
100cm 0.025mm 5.0kg/cuộn 50.000 – 55.000 >500kg: 46.000

CÔNG TY TNHH SX - TM - DV HẠNH CHUNG

  • Nhà Máy: Lô 26, Khu D, Đường D2, Khu công nghiệp An Hạ, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
  • Văn phòng: 308/21 A Lê Văn Quới. P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân
  • 0908 558 920 (Mr. Chung) - 0902 494 375 - 0938 548 368 (Ms. Hạnh)
  • congtybaobihanhchung@gmail.com

Mã số thuế : 0306200278

Thống kê truy cập

  • Đang online:
  • Lượt truy cập: 106,008