Màng co PE đã không còn là loại vật liệu xa lạ đối với hầu hết mọi lĩnh vực trong cuộc sống. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về loại màng này, những ưu điểm nổi bật, ứng dụng của nó và bảng giá màng co PE hiện nay, hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
1. Màng co PE là gì?
Màng co PE là một loại màng ni lông, được làm từ thành phần là các hạt nhựa nguyên sinh, có bề mặt hoàn toàn trong suốt, có khả năng tự bám dính trên hầu hết mọi bề mặt vật liệu. Với bản chất là một loại màng ni lông, màng co PE có khả năng chống nước, chống ẩm và cản khí tuyệt đối. Tùy vào mục đích và yêu cầu sử dụng trong từng trường hợp, màng co PE được sản xuất với kích thước khác nhau, đáp ứng sự phù hợp và thuận tiện cao nhất cho người dùng.
2. Ứng dụng của màng co PE
Hiện nay, màng co PE được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. Thường thấy nhất là:
- Làm màng quấn cố định hàng hóa trên pallet
Một trong những ứng dụng nổi bật và phổ biến nhất của màng co PE hiện nay chính là được sử dụng để cố định hàng hóa trên pallet. Theo đó, trong các nhà máy sản xuất hoặc tại các nhà xưởng chuyên dịch vụ vận chuyển hàng hóa, màng co PE được sử dụng như một loại vật liệu giúp cố định hàng hóa trên pallet, đảm bảo cho hàng hóa không bị xê dịch, rơi rớt gây hỏng hóc, thất thoát trong quá trình vận chuyển từ nhà máy ra kho, từ kho ra bãi, lên xe…
- Làm nhà kính trong nông nghiệp
Sử dụng màng co PE làm nhà kính trong lĩnh vực nông nghiệp là một ứng dụng rất phổ biến. Theo đó, màng được căng để tạo thành các khu nhà kính trên các cánh đồng, tác dụng là để ngăn cản sự phá hoại của các loại thiên địch đối với mùa màng (sâu bọ, châu chấu…). Ngoài ra với nhà kính làm bằng màng PE, cây trồng cũng sẽ tránh bị hư hại do sương muối, mưa đá, nắng gắt… Từ đó giúp cho mùa màng được bội thu hơn. Bên cạnh đó trong lĩnh vực nông nghiệp, người nông dân cũng thường sử dụng màng co PE để căng trên bề mặt đất canh tác, giúp ngăn chặn cỏ dại mọc, chống xói mòn đất, mất độ ẩm…
- Làm màng bọc thực phẩm
Một trong những ứng dụng giúp cho màng co PE trở nên phổ biến và gần gũi với mọi người dùng như hiện nay đó chính là được sử dụng để bọc thực phẩm. Hiện nay, gần như mọi gian bếp đều không thể thiếu loại màng bọc này, giúp bảo vệ thực phẩm khỏi côn trùng, bụi bặm, giữ cho thực phẩm được tươi lâu hơn khi bảo quản trong tủ lạnh, ngăn chặn sự lan mùi trong tủ lạnh…
3. Những ưu điểm nổi bật của màng co PE
Để trở thành một loại màng bọc được ứng dụng rộng rãi và phổ biến như hiện nay là do màng co PE sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật, có thể kể đến như:
- Tự động bám dính trên nhiều bề mặt
Khi sử dụng màng co PE người dùng sẽ không cần sử dụng tới bất kỳ loại băng dán, keo dính nào bởi một trong những tính chất của màng là có thể tự động bám dính trên hầu hết mọi bề mặt vật liệu, vừa giúp tiết kiệm thời gian, vừa giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả.
- Cản nước, cản khí, chống ẩm tuyệt đối
Màng co PE với bản chất là một loại màng ni lông nên khả năng chống nước, cản khí, chống ẩm đạt độ tuyệt đối, giúp bảo vệ tối đa cho hàng hóa, thực phẩm ở bên trong không bị hư hỏng, biến chất bởi các tác nhân môi trường bên ngoài.
- Độ đàn hồi cao
Độ đàn hồi của màng co PE đạt 350%, điều đó có nghĩa là trong quá trình sử dụng, người dùng có thể thoải mái kéo căng màng mà không cần mất nhiều thời gian, công sức. Ngoài ra, độ đàn hồi cao cũng mang lại cho màng khả năng chịu được lực giằng xé và đâm thủng rất tốt, tránh bị rách, thủng trong quá trình sử dụng dù phải chịu tác động ngoại lực trực tiếp.
- Bề mặt trong suốt
Với bề mặt trong suốt, màng co PE cho phép chúng ta dễ dàng nắm bắt tình trạng hàng hóa bên trong mà không cần phải tháo dỡ, ngăn ngừa hiệu quả nguy cơ đánh cắp sản phẩm.
4. Bảng giá màng co PE hiện nay
| Thông số cuộn | kích thước lõi | Giá bán |
| Cuộn màng PE 1kg ( màng 0,8kg + lõi 0,2kg) | dài 50cm + Φ52 | 36,000 |
| Cuộn màng PE 2kg ( màng 1,6kg + lõi 0,4kg) | dài 50cm + Φ52 | 70,000 |
| Cuộn màng PE 2,4kg ( màng 1,9kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 90,000 |
| Cuộn màng PE 2,8kg ( màng 2,3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 96,000 |
| Cuộn màng PE 3kg ( màng 2,5kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 104,000 |
| Cuộn màng PE 3kg ( màng 2kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 92,000 |
| Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 123,000 |
| Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 2,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 106,000 |
| Cuộn màng PE 4kg ( màng 3kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 145,000 |
| Cuộn màng PE 4,5kg ( màng 3,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 152,000 |
| Cuộn màng PE 5kg ( màng 4kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 172,000 |
| Cuộn màng PE 5,5kg ( màng 4,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 192,000 |
| Cuộn màng PE 6kg ( màng 5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 212,000 |
| Cuộn màng PE 8kg ( màng 7kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 292,000 |
| Cuộn màng PE 10kg ( màng 9kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 372,000 |
| Cuộn màng PE 15kg ( màng 13,5kg + lõi 1,5kg) | dài 50cm + Φ76 | 558,000 |
ĐT

