Màng co PE có những tính chất nổi bật gì để được ưa chuộng và sử dụng phổ biến như ngày nay? Cùng với thông tin về bảng giá màng co PE, trong bài viết dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về những tính chất nổi bật của loại màng quấn này.
1. Những tính chất nổi bật của màng co PE
- Độ đàn hồi cao
Một trong những tính chất nổi bật, giúp cho màng co PE trở thành loại vật liệu bọc hàng được ưa chuộng như ngày nay đó chính là độ đàn hồi cực kỳ cao. Theo đó, loại màng này có độ đàn hồi đạt lên đến 350%. Chính nhờ vậy mà trong quá trình sử dụng, chúng ta có thể dễ dàng kéo căng màng bằng tay thủ công hoặc là kết hợp màng với các loại máy cuốn màng tốc độ cao mà không mất nhiều thời gian, công sức, đẩy nhanh tiến độ cũng như hiệu suất công việc mà không lo màng bị rách.
Cũng nhờ tính chất đàn hồi cao, màng co PE bảo vệ tốt hơn cho hàng hóa bên trong bởi có khả năng chịu được lực đâm thủng, giằng xé mà không bị rách. Việc vận chuyển hàng hóa vì thế có thể diễn ra nhanh chóng, thoải mái hơn mà không cần quá để tâm sợ màng bị rách.
- Bề mặt hoàn toàn trong suốt
Màng co PE sở hữu bề mặt hoàn toàn trong suốt. Do vậy ngay cả khi hàng hóa đươc bọc kín bởi nhiều lớp màng co thì chúng ta vẫn có thể quan sát vào bên trong để nắm bắt tình trạng, chủng loại hàng hóa, không cần thiết phải mở bọc để kiểm tra.
Nhờ tính chất đồng thời cũng là ưu điểm này mà khi sử dụng màng co PE để bọc hàng, doanh nghiệp sẽ hạn chế được nguy cơ hàng hóa bị đánh tráo, đánh cắp một cách hiệu quả hơn.
- Chịu nhiệt tốt
Màng co PE có khả năng chịu nhiệt rất tốt. Màng có thể chịu được mức nhiệt thấp dưới -120 độ C, và chỉ nón chảy ở nhiệt độ trên 1000 độ C. Chính nhờ vậy, sử dụng màng co PE bọc hàng hóa chính là giải pháp bảo vệ, bảo quản cho hàng hóa rất tốt mà mọi doanh nghiệp không nên bỏ lỡ.
- Kháng hóa chất và axit
Ngoài khả năng chịu được nhiệt độ, màng co PE còn được đánh giá cao ở khả năng kháng hóa chất và axit. Ở điều kiện nhiệt độ bình thường, màng hoàn toàn không gây ra bất kỳ phản ứng nào ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất, axit. Từ đây, màng hoàn thiện hơn khả năng bảo vệ hàng hóa tối ưu của mình.
- Kháng nước và chống ẩm tuyệt đối
Sử dụng màng co PE bọc hàng, doanh nghiệp sẽ không còn phải lo lắng về nguy cơ hàng hóa bị ướt, ẩm mốc sinh ra biến chất, hư hỏng bởi loại màng này sẽ tạo nên một lớp bảo vệ toàn diện nhờ khả năng chống nước, chống ẩm tuyệt đối. Đơn giản vì màng có cấu trúc của một loại ni lông, nước và độ ẩm trong không khí hoàn toàn không thể xuyên qua.
- Mỏng và nhẹ
Màng co PE cực kỳ mỏng và nhẹ. Chính vì vậy việc sử dụng màng co PE bọc hàng rất dễ dàng, không hề tốn nhiều thời gian, công sức. Hơn thế, với kích thước mỏng và trọng lượng nhẹ, màng co PE không làm tăng kích thước, trọng lượng hàng hóa, từ đó tiết kiệm chi phí vận chuyển tốt hơn.
- Không thể tái sử dụng
Màng co PE một khi đã sử dụng thì sẽ không thể tái sử dụng. Đừng cho đây là nhược điểm khiến cho doanh nghiệp tốn kém chi phí đầu tư bởi màng co PE có giá thành rất rẻ. Ngược lại, đây chính là ưu điểm vì khi hàng hóa đã được bọc bởi màng co PE, bất cứ tác động bóc, tháo, gỡ nào cũng sẽ để lại dấu vết. Nhờ vậy ngăn chặn tốt hơn nguy cơ hàng hóa bị đánh cắp.
2. Bảng giá màng co PE
Thông số cuộn | kích thước lõi | Giá bán |
Cuộn màng PE 1kg ( màng 0,8kg + lõi 0,2kg) | dài 50cm + Φ52 | 36,000 |
Cuộn màng PE 2kg ( màng 1,6kg + lõi 0,4kg) | dài 50cm + Φ52 | 70,000 |
Cuộn màng PE 2,4kg ( màng 1,9kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 90,000 |
Cuộn màng PE 2,8kg ( màng 2,3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 96,000 |
Cuộn màng PE 3kg ( màng 2,5kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 104,000 |
Cuộn màng PE 3kg ( màng 2kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 92,000 |
Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 3kg + lõi 0,5kg) | dài 50cm + Φ52 | 123,000 |
Cuộn màng PE 3,5kg ( màng 2,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 106,000 |
Cuộn màng PE 4kg ( màng 3kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 145,000 |
Cuộn màng PE 4,5kg ( màng 3,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 152,000 |
Cuộn màng PE 5kg ( màng 4kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 172,000 |
Cuộn màng PE 5,5kg ( màng 4,5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 192,000 |
Cuộn màng PE 6kg ( màng 5kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 212,000 |
Cuộn màng PE 8kg ( màng 7kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 292,000 |
Cuộn màng PE 10kg ( màng 9kg + lõi 1kg) | dài 50cm + Φ76 | 372,000 |
Cuộn màng PE 15kg ( màng 13,5kg + lõi 1,5kg) | dài 50cm + Φ76 | 558,000 |
ĐT